Kiến thức từ đồng nghĩa
commitment (n): sự cam kết
A. engagement (n): sự ước hẹn, sự cam kết
B. movement (n): sự chuyển động, cuộc vận động
C. judgement (n): sự đánh giá, sự phán xét
D. achievement (n): thành tích, thành tựu
=> commitment (n)= engagement (n): sự ước hẹn, sự cam kết
Tạm dịch: Trong cuộc khủng hoảng tài chính hiện nay, các ngân hàng không được phá bỏ cam kết cua mình với xã hội.